Sắt hộp là gì? ( Thép hộp )
Sắt hộp còn được gọi là thép hộp là loại nguyên vật liệu được gia công bằng hình khối rỗng ruột, được sử dụng khá nhiều trong ngành xây dựng và phổ biến trong các ngành chế tạo sản phẩm cơ khí. Các sản phẩm thép hộp được nhiều khách hàng quan tâm nhất là thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, Việt Tiệp, Hoa Sen..Sắt hộp được gia công theo các loại hình khối rỗng ruột, dày 0,7-5,1mm, có kích thước dài 6m.
Thép hộp tiếng anh là gì: Steel box
Hiện nay có 2 loại Thép Hộp phổ biến trên thị trường của Việt Nam là Thép Hộp Mạ Kẽm và Thép Hộp Đen . Ngoài ra còn được chia thành 2 loại là Thép Hộp vuông và Thép Hộp chữ nhật. Sau đây hãy cùng công ty thu mua phế liệu Việt Đức tìm hiểu về một số loại thép hộp nhé
Ngoài phân chia thép hộp theo thương hiệu, theo nguồn gốc xuất xứ thì hiện tại trên thị trường cũng có rất nhiều loại thép hộp khác nhau như là: Thép Việt Nhật, Thép Hòa Phát, thép Việt Đức, thép Việt Úc, thép Nam Kim, thép Miền Nam, thép Nguyễn Minh,thép Pomina,… có xuất xứ từ Đài Loan, Nhật, , Nga, Trung Quốc,Úc Việt Nam,…Đây đều là những thương hiệu sắt thép nổi tiếng đạt chuẩn về chất lượng hiện đang có mặt và sử dụng rộng rãi trên thị trường Việt Nam hiện nay.
Giá thép hộp tổng hợp mới nhất hôm nay được chúng tôi cập nhật dưới đây, luôn bao gồm thép hộp đen, hộp kẽm, mạ kẽm, thép hộp chữ nhật, thép hộp vuông.. bạn có thể xem chi tiết từng loại 1.
Qua bài viết này, chúng tôi hy vọng sẽ mang lại cái nhìn tổng quan cho bạn về các loại sắt hộp, kích thước các loại sắt hộp, công thức tính quy cách thép, báo giá sắt hộp hiện nay trên thị trường và công ty thu mua sắt hộp thanh lý giá cao tận nơi.

Thép Hộp Đen ( Sắt hộp đen )
Thép Hộp Đen là loại Thép Hộp có bề mặt đen bóng. Thường thì chúng được dùng ở những công trình trong nhà như các công trình xây dựng dân dụng nhà xưởng nội ngoại thất không thường xuyên tiếp xúc với mưa, nước biển, axit,…
Thép Hộp Mạ Kẽm ( Sắt hộp mạ kẽm)
Thép Hộp Mạ Kẽm là loại Thép Hộp được sơn phủ mạ 1 lớp Kẽm ở nhiệt độ cao giúp bảo vệ lớp sắt thép bên trong không tiếp xúc với không khí bên ngoài. Sắt hộp mạ kẽm có khả năng chống mài mòn tốt hơn Thép Hộp Đen, dù ở nhiệt độ ngoài trời, mưa hay dưới biển cũng khó bị han gỉ sét, tuổi thọ thường rất cao lên đến 50-60 năm. Chúng thường được dùng ở những công trình tiếp xúc thời tiết khắc nghiệt, đặc thù như ven biển, kho hóa chất..
Sắt hộp mạ kẽm bao gồm các loại có kích thước; sắt hộp mạ kẽm hoa sen; sắt hộp mạ kẽm 20×20; sắt hộp mạ kẽm 30×30; sắt hộp mạ kẽm 10×20; sắt hộp mạ kẽm 50×100; sắt hộp mạ kẽm 20×40; sắt hộp mạ kẽm 50×50; sắt hộp mạ kẽm 100×100; sắt hộp mạ kẽm 40×80; sắt hộp mạ kẽm 25×25;

Thép hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật là sản phẩm được ứng dụng nhiều ở các công trình xây dựng, đóng tàu, các ngành công nghiệp sản xuất và dần trở thành không thể thiếu.
Thép hình hộp chữ nhật trên thị trường hiện nay bao gồm 2 loại là: thép hộp chữ nhật đen ( hàng đen ) và thép hộp chữ nhật mạ kẽm ( hàng kẽm ). Thép này gồm nhiều kích cỡ và độ dày khác nhau đi cùng đó là nhiều thương hiệu lớn nhỏ trong và ngoài nước với đơn giá khác nhau. Tùy vào mục đích và hạng mục sử dụng mà người ta mua lựa chọn loại thép hộp chữ nhật phù hợp nhất.
Kích thước Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm hiện nay : hộp 10×30; 13×26; 20×40; 25×50; 30×60; 40×80; 45×90; 50×100; 60×120; 100×150; 100×200; sắt hộp 20×40 giá bao nhiêu; sắt hộp 20×40 hòa phát; sắt hộp 20×40 mạ kẽm; sắt hộp 20×40 hoa sen; thép hộp 20×40 giá bao nhiêu; thép hộp 20x40mm; giá sắt hộp 20×40; sắt v lỗ; khung sắt hộp 20×40; sắt hộp chữ nhật mạ kẽm; sắt hộp chữ nhật 20×40; sắt hộp chữ nhật 10×30; thép hộp chữ nhật hòa phát; thép hộp chữ nhật 100×200; thép hộp chữ nhật mạ kẽm; thép hộp chữ nhật cỡ lớn; thép hộp chữ nhật 50×100; sắt hộp 40×80 giá; sắt hộp 40×80 hoa sen; sắt hộp 40×80 2019; sắt hộp 40×80 vat gia; thép hộp 40×80 hòa phát; thép hộp 40×80 giá bao nhiêu; thép hộp 40×80 hoa sen; thép hộp 40×80 mạ kẽm
Thép hộp vuông
Với nhiều kích thước khác nhau: Vuông 12×12; vuông 14×14; vuông 40×40; 60×60; 40×80; 90×90; 45×90, sắt hộp vuông 3; sắt hộp vuông 2; sắt hộp vuông mạ kẽm; sắt hộp vuông 4; sắt hộp vuông 10; sắt hộp vuông hòa phát;sắt hộp vuông 12×12; sắt hộp vuông 60×60; sắt hộp vuông 4×8; sắt hộp vuông 5, thép hộp đen Hòa Phát, thép hộp đen cỡ lớn, thép hộp mạ kẽm Hòa Phát; sắt hộp 30×30; sắt hộp 30×30 giá bao nhiêu; sắt hộp 30×30 hoa sen; sắt hộp 30×30 hòa phát; thép hộp 30×30 inox; sắt hộp vuông 30×30; giá sắt hộp 30×30 mạ kẽm; giá sắt hộp 30×30 hòa phát; sắt hộp đen 30×30;sắt hộp 40×40; sắt hộp 40×40 nặng bao nhiêu;sắt hộp 40×40 hoa sen; thép hộp 40×40 mạ kẽm; thép hộp 40×40 hòa phát; giá sắt hộp 40×40; sắt hộp vuông 40×40; giá sắt hộp 40×40 mạ kẽm; sắt hộp đen 40×40;sắt hộp 50×50; sắt hộp 50×50 nặng bao nhiêu; thép hộp 50×50 giá bao nhiêu; thép hộp 50×50 hòa phát; thép hộp 50×50 mạ kẽm; thép hộp 50×50 inox; giá inox hộp, thép hộp 50×50 báo giá;thép hộp 50×50 ha noi; thép hộp 50×50 gia…thoải mái cho khách hàng lựa chọn.

Các loại sắt hộp phân theo kích thước
-
sắt hộp 20×20
-
sắt hộp 10×10
-
sắt hộp 30×30
-
sắt hộp 40×40
-
sắt hộp 50×50
-
sắt hộp 20×40
-
sắt hộp 40×80
Ứng dụng của sắt hộp
Sắt hộp dùng để làm gì?
- Sắt hộp được chia thành sắt hộp vuông và sắt hộp hình chữ nhật. Xét về tính chất thì chúng được phân loại ra thành loại hộp đen và loại hộp mạ kẽm.
- Dùng để làm cổng, làm xà gồ, làm khung thép, tấm mái lợp, vật tư xây dựng..
Ưu điểm của thép hộp
Thép hộp có rất nhiều những ưu điểm nổi bật nên thường được các khách hàng lớn nhỏ và nhà thầu xây dựng sử dụng. Dưới đây là một số những ưu điểm của các loại thép hộp hiện nay trên thị trường:
– Giá thép hộp thấp: Giá thành thép hộp thấp bởi nguyên liệu để làm nên sản phẩm này khá đơn gian và không khan hiếm, bởi vậy sản phẩm thép hộp cũng có giá thành rẻ tương đối. Giá thành của các loại thép hộp là tương đối thấp nên sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí xây dựng. Bởi vậy lựa chọn thép hộp quý khách hàng sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí rất lớn cho công trình của mình mà vẫn đảm bảo an toàn cho công trình xây dựng.
– Dễ dàng kiểm tra chất lượng: Khi dùng thép hộp mạ kẽm để xây dựng các công trình thì các kiến trúc sư có thể dễ dàng kiểm tra mỗi bằng mắt thường.
– Tuổi thọ dài: Với nguyên liệu chính là thép cùng với hàm lượng cacbon cơ bản nên thép hộp có độ bền khá cao, ngoài ra đối với những sản phẩm thép hộp mạ kẽm lại có khả năng chống ăn mòn nên thường độ dài của thép hộp rất cao. Với điều kiện nhiệt độ bình thường thì tuổi thọ của thép hộp có thể lên đến 60 năm.
xem thêm: dịch vụ thu mua phế liệu tại Bình Dương giá cao

Để liên hệ đặt mua các sản phẩm thép hộp, thép hình, thép tấm…..giá rẻ quý khách hàng hãy đến ngay với công ty thép công nghiệp của chúng tôi. Là địa chỉ uy tín hàng đầy trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm thép công nghiệp, thép xây dựng tại Hà Nội đảm bảo sẽ mang đến những sản phẩm chất lượng nhất cũng như giá cả cạnh tranh nhất.
xem thêm: thu mua phế liệu sắt thép giá cao Việt Đức
Khối lượng riêng của thép
Khối lượng riêng của thép (sắt) = 7.800 kG/m3
Ứng dụng của sắt hộp ( thép hộp )
Sắt (thép) Hộp có rất nhiều những ứng dụng khác nhau trong đời sống nhất là trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như nhiều ngành công nghiệp nặng khác. Sắt Hộp được dùng để làm khung tủ, làm khung xe đạp, xe máy,… vật dụng xưởng, làm kết cấu dầm thép, làm ống dẫn thép, làm khung mái nhà, làm hàng rào bao quanh, làm rào phơi, làm tháp ăng ten,… và nhiều ứng dụng ý nghĩa khác.
Kích Thước Sắt Hộp Các Loại
Bạn đang cần tìm hiểu về quy cách sắt hộp để phục vụ cho hoạt động xây dựng, việc học tập, nghiên cứu của mình hay công ty. Phế liệu Việt Đức xin chia sẻ những thông tin về quy cách thép hộp mà chúng tôi đã sưu tầm và đúc kết được trong thời gian qua.
Quy cách thép hộp, quy cách sắt hộp
Quy cách thép hình vuông như sau: loại nhỏ nhất là hộp 12×12 và lớn nhất là 90×90. Độ dày mỏng nhất là 7 dem và loại dày nhất là 3.5mm;

khối lượng riêng chi tiết của từng loại thì bạn tra theo bảng dưới đây:

Kích thước sắt hộp vuông Mạ Kẽm
Sắt hộp vuông mạ kẽm là loại sắt hộp rất được ưa chuộng hiện nay, sử dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp cũng như các công trình dân dụng. Sắt hộp vuông có kích thước nhỏ nhất là 12×12 mm và lớn nhất là 90×90 mm, được sử dụng nhiều để làm cửa, làm gác, làm hàng rào, làm cầu thang, làm mái tôn, làm cổng, làm lan can.
xem thêm: thu mua sắt thép U, I, V, H thanh lý
Công thức tính trọng lượng sắt hộp vuông

Kích thước sắt hộp oval, kích thước sắt hộp chữ nhật
So với thép hộp vuông và chữ nhật thì thép hộp oval ít phổ biến hơn, có kích thước mỏng nhất là 0,7 mm và dày nhất là 3mm.
Công thức tính trọng lượng thép hộp oval

Bảng tra trọng lượng thép hộp Oval

Kích thước thép hộp chữ D
Cũng như thép hộp oval, thép hộp chữ D ít phổ biến hơn, có độ dày giao động từ 0,7 mm đến 3 mm.
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ D

Bảng tra khối lượng thép hộp chữ D

Bảng kích thước sắt vuông Mạ Kẽm
Bạn có thể tham khảo bảng tra kích thước sắt vuông phía dưới đây.

Kích thước sắt hộp chữ nhật Mạ Kẽm,
Sắt hộp chữ nhật có kích thước dạng hình chữ nhật, được sử dụng rất nhiều trong xây dựng và dân dụng. Sắt hộp chữ nhật có kích thước nhỏ nhất là 10mm×20mm và lớn nhất là 70mm×140 mm. Và đây cũng là loại phế liệu được các công ty thu mua phế liệu sắt thép mua lại với giá thành cao nhất. kích thước sắt hộp mạ kẽm thường còn tùy thuộc vào nhu cầu đặt sử dụng của khách hàng.
Công thức tính trọng lượng sắt hộp chữ nhật

Bảng tra sắt hộp chữ nhật

- Số lượng 50 cây/1bó với sắt hộp chữ nhật có quy cách từ 10mm×20mm đến 30mm×60mm.
- Số lượng 20 cây/1bó với sắt hộp chữ nhật có quy cách từ 40mm×80mm đến 45mm×90mm.
- Số lượng 18 cây/1bó với sắt hộp chữ nhật có quy cách từ 50mm×100mm đến 60mm×120mm.
Bảng báo giá sắt hộp hiện nay trên thị trường, giá sắt hộp mạ kẽm, sắt hộp đen
Còn tùy vào kích thước, độ dày mòng của thép hộp, và quan trọng là chủng loại của nó là thép hộp đen hay mạ kẽm. Người ta mới báo giá chính xác được. Vậy nên khi muốn mua bán sắt hộp và muốn biết giá sắt hộp chính xác nhất. Bạn có thể liên hệ các công ty bán thép xây dựng hoặc xem chi tiết giá sắt hộp tại đây.
hiện tại mặt hàng này được cung cấp bởi các nhà máy sản xuất hộp chữ nhật mạ kẽm: thép hộp mạ kẽm Vinaone, Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, thép hộp mạ kẽm Nam Kim, thép hộp mạ kẽm Minh Ngọc, thép hộp Á châu…
Ngoài ra bạn có thể tham khảo Giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát dưới đây
Giá sắt hộp mới nhất
Bảng Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm
Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông Đen
Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông Đen Cỡ Lớn
Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 | 6m | 3.45 | 16,500 | 56,925 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 | 6m | 3.77 | 16,500 | 62,205 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 | 6m | 4.08 | 16,500 | 67,320 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 | 6m | 4.7 | 16,500 | 77,550 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 | 6m | 2.41 | 16,500 | 39,765 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 | 6m | 2.63 | 16,500 | 43,395 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 | 6m | 2.84 | 16,500 | 46,860 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 | 6m | 3.25 | 16,500 | 53,625 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 | 6m | 2.79 | 16,500 | 46,035 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 | 6m | 3.04 | 16,500 | 50,160 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 | 6m | 3.29 | 16,500 | 54,285 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 | 6m | 3.78 | 16,500 | 62,370 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 | 6m | 3.54 | 16,500 | 58,410 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 | 6m | 3.87 | 16,500 | 63,855 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 | 6m | 4.2 | 16,500 | 69,300 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 | 6m | 4.83 | 16,500 | 79,695 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 | 6m | 5.14 | 16,500 | 84,810 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 | 6m | 6.05 | 16,500 | 99,825 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 | 6m | 5.43 | 16,500 | 89,595 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 | 6m | 5.94 | 16,500 | 98,010 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 | 6m | 6.46 | 16,500 | 106,590 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 | 6m | 7.47 | 16,500 | 123,255 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 | 6m | 7.97 | 16,500 | 131,505 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 | 6m | 9.44 | 16,500 | 155,760 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0 | 6m | 10.4 | 16,500 | 171,600 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3 | 6m | 11.8 | 16,500 | 194,700 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5 | 6m | 12.72 | 16,500 | 209,880 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 | 6m | 4.48 | 16,500 | 73,920 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 | 6m | 4.91 | 16,500 | 81,015 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 | 6m | 5.33 | 16,500 | 87,945 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 | 6m | 6.15 | 16,500 | 101,475 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.5 | 6m | 6.56 | 16,500 | 108,240 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 | 6m | 7.75 | 16,500 | 127,875 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 | 6m | 8.52 | 16,500 | 140,580 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0 | 6m | 6.84 | 16,500 | 112,860 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1 | 6m | 7.5 | 16,500 | 123,750 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2 | 6m | 8.15 | 16,500 | 134,475 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 | 6m | 9.45 | 16,500 | 155,925 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5 | 6m | 10.09 | 16,500 | 166,485 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 | 6m | 11.98 | 16,500 | 197,670 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0 | 6m | 13.23 | 16,500 | 218,295 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3 | 6m | 15.06 | 16,500 | 248,490 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5 | 6m | 16.25 | 16,500 | 268,125 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 | 6m | 5.43 | 16,500 | 89,595 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 | 6m | 5.94 | 16,500 | 98,010 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.2 | 6m | 6.46 | 16,500 | 106,590 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 | 6m | 7.47 | 16,500 | 123,255 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.5 | 6m | 7.97 | 16,500 | 131,505 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 | 6m | 9.44 | 16,500 | 155,760 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0 | 6m | 10.4 | 16,500 | 171,600 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3 | 6m | 11.8 | 16,500 | 194,700 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5 | 6m | 12.72 | 16,500 | 209,880 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0 | 6m | 8.25 | 16,500 | 136,125 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1 | 6m | 9.05 | 16,500 | 149,325 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.2 | 6m | 9.85 | 16,500 | 162,525 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4 | 6m | 11.43 | 16,500 | 188,595 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5 | 6m | 12.21 | 16,500 | 201,465 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 | 6m | 14.53 | 16,500 | 239,745 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 | 6m | 16.05 | 16,500 | 264,825 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3 | 6m | 18.3 | 16,500 | 301,950 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5 | 6m | 19.78 | 16,500 | 326,370 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8 | 6m | 21.79 | 16,500 | 359,535 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0 | 6m | 23.4 | 16,500 | 386,100 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8 | 6m | 5.88 | 16,500 | 97,020 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 | 6m | 7.31 | 16,500 | 120,615 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 | 6m | 8.02 | 16,500 | 132,330 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 | 6m | 8.72 | 16,500 | 143,880 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 | 6m | 10.11 | 16,500 | 166,815 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5 | 6m | 10.8 | 16,500 | 178,200 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 | 6m | 12.83 | 16,500 | 211,695 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 | 6m | 14.17 | 16,500 | 233,805 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3 | 6m | 16.14 | 16,500 | 266,310 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5 | 6m | 17.43 | 16,500 | 287,595 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8 | 6m | 19.33 | 16,500 | 318,945 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0 | 6m | 20.57 | 16,500 | 339,405 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1 | 6m | 12.16 | 16,500 | 200,640 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2 | 6m | 13.24 | 16,500 | 218,460 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4 | 6m | 15.38 | 16,500 | 253,770 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5 | 6m | 16.45 | 16,500 | 271,425 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 | 6m | 19.61 | 16,500 | 323,565 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 | 6m | 21.7 | 16,500 | 358,050 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3 | 6m | 24.8 | 16,500 | 409,200 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5 | 6m | 26.85 | 16,500 | 443,025 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8 | 6m | 29.88 | 16,500 | 493,020 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0 | 6m | 31.88 | 16,500 | 526,020 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2 | 6m | 33.86 | 16,500 | 558,690 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4 | 6m | 16.02 | 16,500 | 264,330 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5 | 6m | 19.27 | 16,500 | 317,955 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8 | 6m | 23.01 | 16,500 | 379,665 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0 | 6m | 25.47 | 16,500 | 420,255 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3 | 6m | 29.14 | 16,500 | 480,810 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5 | 6m | 31.56 | 16,500 | 520,740 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8 | 6m | 35.15 | 16,500 | 579,975 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0 | 6m | 37.35 | 16,500 | 616,275 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2 | 6m | 38.39 | 16,500 | 633,435 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 | 6m | 10.09 | 16,500 | 166,485 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2 | 6m | 10.98 | 16,500 | 181,170 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 | 6m | 12.74 | 16,500 | 210,210 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5 | 6m | 13.62 | 16,500 | 224,730 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 | 6m | 16.22 | 16,500 | 267,630 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 | 6m | 17.94 | 16,500 | 296,010 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3 | 6m | 20.47 | 16,500 | 337,755 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5 | 6m | 22.14 | 16,500 | 365,310 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8 | 6m | 24.6 | 16,500 | 405,900 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0 | 6m | 26.23 | 16,500 | 432,795 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2 | 6m | 27.83 | 16,500 | 459,195 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4 | 6m | 19.33 | 16,500 | 318,945 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5 | 6m | 20.68 | 16,500 | 341,220 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8 | 6m | 24.69 | 16,500 | 407,385 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 | 6m | 27.34 | 16,500 | 451,110 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3 | 6m | 31.29 | 16,500 | 516,285 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5 | 6m | 33.89 | 16,500 | 559,185 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8 | 6m | 37.77 | 16,500 | 623,205 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0 | 6m | 40.33 | 16,500 | 665,445 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2 | 6m | 42.87 | 16,500 | 707,355 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1 | 6m | 12.16 | 16,500 | 200,640 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2 | 6m | 13.24 | 16,500 | 218,460 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4 | 6m | 15.38 | 16,500 | 253,770 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5 | 6m | 16.45 | 16,500 | 271,425 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 | 6m | 19.61 | 16,500 | 323,565 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 | 6m | 21.7 | 16,500 | 358,050 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3 | 6m | 24.8 | 16,500 | 409,200 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5 | 6m | 26.85 | 16,500 | 443,025 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8 | 6m | 29.88 | 16,500 | 493,020 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0 | 6m | 31.88 | 16,500 | 526,020 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2 | 6m | 33.86 | 16,500 | 558,690 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5 | 6m | 20.68 | 16,500 | 341,220 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8 | 6m | 24.69 | 16,500 | 407,385 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0 | 6m | 27.34 | 16,500 | 451,110 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3 | 6m | 31.29 | 16,500 | 516,285 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5 | 6m | 33.89 | 16,500 | 559,185 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8 | 6m | 37.77 | 16,500 | 623,205 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0 | 6m | 40.33 | 16,500 | 665,445 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2 | 6m | 42.87 | 16,500 | 707,355 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.5 | 6m | 24.93 | 16,500 | 411,345 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8 | 6m | 29.79 | 16,500 | 491,535 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0 | 6m | 33.01 | 16,500 | 544,665 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3 | 6m | 37.8 | 16,500 | 623,700 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5 | 6m | 40.98 | 16,500 | 676,170 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8 | 6m | 45.7 | 16,500 | 754,050 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0 | 6m | 48.83 | 16,500 | 805,695 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2 | 6m | 51.94 | 16,500 | 857,010 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5 | 6m | 56.58 | 16,500 | 933,570 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8 | 6m | 61.17 | 16,500 | 1,009,305 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0 | 6m | 64.21 | 16,500 | 1,059,465 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 | 6m | 29.79 | 16,500 | 491,535 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0 | 6m | 33.01 | 16,500 | 544,665 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3 | 6m | 37.8 | 16,500 | 623,700 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5 | 6m | 40.98 | 16,500 | 676,170 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8 | 6m | 45.7 | 16,500 | 754,050 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0 | 6m | 48.83 | 16,500 | 805,695 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2 | 6m | 51.94 | 16,500 | 857,010 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5 | 6m | 56.58 | 16,500 | 933,570 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8 | 6m | 61.17 | 16,500 | 1,009,305 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0 | 6m | 64.21 | 16,500 | 1,059,465 |
Lưu ý rằng:
– Đơn giá thép hộp hôm nay luôn mang tính chất tham khảo, mức giá này có thể thay đổi tùy thuộc vào thời diểm và giá quốc tế, để có mức giá chính xác quý khách vui lòng liên hẹ ngay hotline của công ty để biết thêm.
– Đơn giá bán thép hộp trên đã bao gồm thuế VAT
– Độ lệch về dung sai trọng lượng, kích thước thép hộp và độ dày thép hộp, tôn, thép ống, xà gồ đều là +-5%, dung sai của thép hình +-10% được nhà máy cho phép.
Mua bán sắt hộp cũ thanh lý Việt Đức, báo giá sắt hộp mới nhất
Công ty Việt Đức đã 10 năm hoạt động trong nghề. Hiện chúng tôi nhận
Mua sắt hộp cũ, mua sắt hộp thanh lý, mua sắt hộp công trình dư, tồn kho phế liệu, thu mua thép hộp xà gồ, thép hộp xây dựng, sắt hộp tráng kẽm, sắt hộp làm mái tôn cũ..
Bạn có thể xem báo giá sắt hộp mới nhất ở trên chúng tôi đã cung cấp.
Bán sắt hộ hàng xài cho khách hàng: Những mặt hàng chúng tôi mua của công trình còn dư, chúng tôi không đem chúng đi tái chế mà để lại bán cho khách hàng, khách hàng sẽ rất vui khi nhận được sự quan tâm mua bán này. Vì khoản chênh lệch giữa giá mới và giá thanh lý phế liệu là khá lớn. Bạn hoàn toàn có thể gọi cho Việt Đức và yêu cầu báo giá sắt hộp thanh lý để tham khảo trước khi mua hàng.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU VIỆT ĐỨC
Hotline: 097.15.19.789 (Mr. Phong) – 0944.566.123 (Mr. Nghĩa)
Email: phelieuvietduc@gmail.com
Website: https://phelieuvietduc.com/
Địa chỉ: 105/1 Đường M1, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, Tp. HCM