Sắt hộp còn được gọi là thép hộp là loại nguyên vật liệu được gia công bằng hình khối rỗng ruột, được sử dụng khá nhiều trong ngành xây dựng và phổ biến trong các ngành chế tạo sản phẩm cơ khí. Các sản phẩm thép hộp được nhiều khách hàng quan tâm nhất là thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, Việt Tiệp, Hoa Sen..Sắt hộp được gia công theo các loại hình khối rỗng ruột, dày 0,7-5,1mm, có kích thước dài 6m.
Thép hộp tiếng anh là gì: Steel box
Hiện nay có 2 loại Thép Hộp phổ biến trên thị trường của Việt Nam là Thép Hộp Mạ Kẽm và Thép Hộp Đen . Ngoài ra còn được chia thành 2 loại là Thép Hộp vuông và Thép Hộp chữ nhật. Sau đây hãy cùng công ty thu mua phế liệu Việt Đức tìm hiểu về một số loại thép hộp nhé
Ngoài phân chia thép hộp theo thương hiệu, theo nguồn gốc xuất xứ thì hiện tại trên thị trường cũng có rất nhiều loại thép hộp khác nhau như là: Thép Việt Nhật, Thép Hòa Phát, thép Việt Đức, thép Việt Úc, thép Nam Kim, thép Miền Nam, thép Nguyễn Minh,thép Pomina,… có xuất xứ từ Đài Loan, Nhật, , Nga, Trung Quốc,Úc Việt Nam,…Đây đều là những thương hiệu sắt thép nổi tiếng đạt chuẩn về chất lượng hiện đang có mặt và sử dụng rộng rãi trên thị trường Việt Nam hiện nay.
Giá thép hộp tổng hợp mới nhất hôm nay được chúng tôi cập nhật dưới đây, luôn bao gồm thép hộp đen, hộp kẽm, mạ kẽm, thép hộp chữ nhật, thép hộp vuông.. bạn có thể xem chi tiết từng loại 1.
Qua bài viết này, chúng tôi hy vọng sẽ mang lại cái nhìn tổng quan cho bạn về các loại sắt hộp, kích thước các loại sắt hộp, công thức tính quy cách thép, báo giá sắt hộp hiện nay trên thị trường và công ty thu mua sắt hộp thanh lý giá cao tận nơi.
Thép Hộp Đen ( Sắt hộp đen )
Thép Hộp Đen là loại Thép Hộp có bề mặt đen bóng. Thường thì chúng được dùng ở những công trình trong nhà như các công trình xây dựng dân dụng nhà xưởng nội ngoại thất không thường xuyên tiếp xúc với mưa, nước biển, axit,…
Thép Hộp Mạ Kẽm ( Sắt hộp mạ kẽm)
Thép Hộp Mạ Kẽm là loại Thép Hộp được sơn phủ mạ 1 lớp Kẽm ở nhiệt độ cao giúp bảo vệ lớp sắt thép bên trong không tiếp xúc với không khí bên ngoài. Sắt hộp mạ kẽm có khả năng chống mài mòn tốt hơn Thép Hộp Đen, dù ở nhiệt độ ngoài trời, mưa hay dưới biển cũng khó bị han gỉ sét, tuổi thọ thường rất cao lên đến 50-60 năm. Chúng thường được dùng ở những công trình tiếp xúc thời tiết khắc nghiệt, đặc thù như ven biển, kho hóa chất..
Thép hộp chữ nhật là sản phẩm được ứng dụng nhiều ở các công trình xây dựng, đóng tàu, các ngành công nghiệp sản xuất và dần trở thành không thể thiếu.
Thép hình hộp chữ nhật trên thị trường hiện nay bao gồm 2 loại là: thép hộp chữ nhật đen ( hàng đen ) và thép hộp chữ nhật mạ kẽm ( hàng kẽm ). Thép này gồm nhiều kích cỡ và độ dày khác nhau đi cùng đó là nhiều thương hiệu lớn nhỏ trong và ngoài nước với đơn giá khác nhau. Tùy vào mục đích và hạng mục sử dụng mà người ta mua lựa chọn loại thép hộp chữ nhật phù hợp nhất.
Kích thước Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm hiện nay : hộp 10×30; 13×26; 20×40; 25×50; 30×60; 40×80; 45×90; 50×100; 60×120; 100×150; 100×200; sắt hộp 20×40 giá bao nhiêu; sắt hộp 20×40 hòa phát; sắt hộp 20×40 mạ kẽm; sắt hộp 20×40 hoa sen; thép hộp 20×40 giá bao nhiêu; thép hộp 20x40mm; giá sắt hộp 20×40; sắt v lỗ; khung sắt hộp 20×40; sắt hộp chữ nhật mạ kẽm; sắt hộp chữ nhật 20×40; sắt hộp chữ nhật 10×30; thép hộp chữ nhật hòa phát; thép hộp chữ nhật 100×200; thép hộp chữ nhật mạ kẽm; thép hộp chữ nhật cỡ lớn; thép hộp chữ nhật 50×100; sắt hộp 40×80 giá; sắt hộp 40×80 hoa sen; sắt hộp 40×80 2019; sắt hộp 40×80 vat gia; thép hộp 40×80 hòa phát; thép hộp 40×80 giá bao nhiêu; thép hộp 40×80 hoa sen; thép hộp 40×80 mạ kẽm
Sắt hộp được chia thành sắt hộp vuông và sắt hộp hình chữ nhật. Xét về tính chất thì chúng được phân loại ra thành loại hộp đen và loại hộp mạ kẽm.
Dùng để làm cổng, làm xà gồ, làm khung thép, tấm mái lợp, vật tư xây dựng..
Ưu điểm của thép hộp
Thép hộp có rất nhiều những ưu điểm nổi bật nên thường được các khách hàng lớn nhỏ và nhà thầu xây dựng sử dụng. Dưới đây là một số những ưu điểm của các loại thép hộp hiện nay trên thị trường: – Giá thép hộp thấp: Giá thành thép hộp thấp bởi nguyên liệu để làm nên sản phẩm này khá đơn gian và không khan hiếm, bởi vậy sản phẩm thép hộp cũng có giá thành rẻ tương đối. Giá thành của các loại thép hộp là tương đối thấp nên sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí xây dựng. Bởi vậy lựa chọn thép hộp quý khách hàng sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí rất lớn cho công trình của mình mà vẫn đảm bảo an toàn cho công trình xây dựng. – Dễ dàng kiểm tra chất lượng: Khi dùng thép hộp mạ kẽm để xây dựng các công trình thì các kiến trúc sư có thể dễ dàng kiểm tra mỗi bằng mắt thường. – Tuổi thọ dài: Với nguyên liệu chính là thép cùng với hàm lượng cacbon cơ bản nên thép hộp có độ bền khá cao, ngoài ra đối với những sản phẩm thép hộp mạ kẽm lại có khả năng chống ăn mòn nên thường độ dài của thép hộp rất cao. Với điều kiện nhiệt độ bình thường thì tuổi thọ của thép hộp có thể lên đến 60 năm.
Để liên hệ đặt mua các sản phẩm thép hộp, thép hình, thép tấm…..giá rẻ quý khách hàng hãy đến ngay với công ty thép công nghiệp của chúng tôi. Là địa chỉ uy tín hàng đầy trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm thép công nghiệp, thép xây dựng tại Hà Nội đảm bảo sẽ mang đến những sản phẩm chất lượng nhất cũng như giá cả cạnh tranh nhất.
Sắt (thép) Hộp có rất nhiều những ứng dụng khác nhau trong đời sống nhất là trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như nhiều ngành công nghiệp nặng khác. Sắt Hộp được dùng để làm khung tủ, làm khung xe đạp, xe máy,… vật dụng xưởng, làm kết cấu dầm thép, làm ống dẫn thép, làm khung mái nhà, làm hàng rào bao quanh, làm rào phơi, làm tháp ăng ten,… và nhiều ứng dụng ý nghĩa khác.
Kích Thước Sắt Hộp Các Loại
Bạn đang cần tìm hiểu về quy cách sắt hộp để phục vụ cho hoạt động xây dựng, việc học tập, nghiên cứu của mình hay công ty. Phế liệu Việt Đức xin chia sẻ những thông tin về quy cách thép hộp mà chúng tôi đã sưu tầm và đúc kết được trong thời gian qua.
Quy cách thép hộp, quy cách sắt hộp
Quy cách thép hình vuông như sau: loại nhỏ nhất là hộp 12×12 và lớn nhất là 90×90. Độ dày mỏng nhất là 7 dem và loại dày nhất là 3.5mm;
khối lượng riêng chi tiết của từng loại thì bạn tra theo bảng dưới đây:
Kích thước sắt hộp vuông Mạ Kẽm
Sắt hộp vuông mạ kẽm là loại sắt hộp rất được ưa chuộng hiện nay, sử dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp cũng như các công trình dân dụng. Sắt hộp vuông có kích thước nhỏ nhất là 12×12 mm và lớn nhất là 90×90 mm, được sử dụng nhiều để làm cửa, làm gác, làm hàng rào, làm cầu thang, làm mái tôn, làm cổng, làm lan can.
So với thép hộp vuông và chữ nhật thì thép hộp oval ít phổ biến hơn, có kích thước mỏng nhất là 0,7 mm và dày nhất là 3mm.
Công thức tính trọng lượng thép hộp oval
Bảng tra trọng lượng thép hộp Oval
Bảng tra sắt hộp oval
Kích thước thép hộp chữ D
Cũng như thép hộp oval, thép hộp chữ D ít phổ biến hơn, có độ dày giao động từ 0,7 mm đến 3 mm.
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ D
công thức tính trọng lượng thép hộp chữ d
Bảng tra khối lượng thép hộp chữ D
Bảng tra kích thước thép hộp chữ d
Bảng kích thước sắt vuông Mạ Kẽm
Bạn có thể tham khảo bảng tra kích thước sắt vuông phía dưới đây.
Bảng kích thước sắt hộp vuông
Kích thước sắt hộp chữ nhật Mạ Kẽm,
Sắt hộp chữ nhật có kích thước dạng hình chữ nhật, được sử dụng rất nhiều trong xây dựng và dân dụng. Sắt hộp chữ nhật có kích thước nhỏ nhất là 10mm×20mm và lớn nhất là 70mm×140 mm. Và đây cũng là loại phế liệu được các công ty thu mua phế liệu sắt thép mua lại với giá thành cao nhất. kích thước sắt hộp mạ kẽm thường còn tùy thuộc vào nhu cầu đặt sử dụng của khách hàng.
Công thức tính trọng lượng sắt hộp chữ nhật
công thức tính trọng lượng sắt hộp chữ nhật, trong đó: P: trọng lượng, a:chiều dài, b: chiều rộng, s:độ dàyCông thức tính trọng lượng của sắt hộp chữ nhật, trong đó: P: trọng lượng, a:chiều dài, b: chiều rộng, s:độ dày
Bảng tra sắt hộp chữ nhật
Bảng tra sắt hộp chữ nhật, Kỹ thuật gia công sắt hộp
Số lượng 50 cây/1bó với sắt hộp chữ nhật có quy cách từ 10mm×20mm đến 30mm×60mm.
Số lượng 20 cây/1bó với sắt hộp chữ nhật có quy cách từ 40mm×80mm đến 45mm×90mm.
Số lượng 18 cây/1bó với sắt hộp chữ nhật có quy cách từ 50mm×100mm đến 60mm×120mm.
Bảng báo giá sắt hộp hiện nay trên thị trường, giá sắt hộp mạ kẽm, sắt hộp đen
Còn tùy vào kích thước, độ dày mòng của thép hộp, và quan trọng là chủng loại của nó là thép hộp đen hay mạ kẽm. Người ta mới báo giá chính xác được. Vậy nên khi muốn mua bán sắt hộp và muốn biết giá sắt hộp chính xác nhất. Bạn có thể liên hệ các công ty bán thép xây dựng hoặc xem chi tiết giá sắt hộp tại đây.
hiện tại mặt hàng này được cung cấp bởi các nhà máy sản xuất hộp chữ nhật mạ kẽm: thép hộp mạ kẽm Vinaone, Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, thép hộp mạ kẽm Nam Kim, thép hộp mạ kẽm Minh Ngọc, thép hộp Á châu…
Ngoài ra bạn có thể tham khảo Giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát dưới đây
Giá sắt hộp mới nhất
Bảng Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm
Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông Đen
Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông Đen Cỡ Lớn
Tên sản phẩm
Độ dài
Trọng lượng
Đơn giá
Thành tiền
(Cây)
(Kg/Cây)
(VND/Kg)
(VND/Cây)
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0
6m
3.45
16,500
56,925
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1
6m
3.77
16,500
62,205
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2
6m
4.08
16,500
67,320
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4
6m
4.7
16,500
77,550
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0
6m
2.41
16,500
39,765
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1
6m
2.63
16,500
43,395
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2
6m
2.84
16,500
46,860
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4
6m
3.25
16,500
53,625
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0
6m
2.79
16,500
46,035
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1
6m
3.04
16,500
50,160
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2
6m
3.29
16,500
54,285
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4
6m
3.78
16,500
62,370
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0
6m
3.54
16,500
58,410
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1
6m
3.87
16,500
63,855
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2
6m
4.2
16,500
69,300
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4
6m
4.83
16,500
79,695
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5
6m
5.14
16,500
84,810
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8
6m
6.05
16,500
99,825
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0
6m
5.43
16,500
89,595
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1
6m
5.94
16,500
98,010
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2
6m
6.46
16,500
106,590
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4
6m
7.47
16,500
123,255
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5
6m
7.97
16,500
131,505
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8
6m
9.44
16,500
155,760
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0
6m
10.4
16,500
171,600
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3
6m
11.8
16,500
194,700
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5
6m
12.72
16,500
209,880
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0
6m
4.48
16,500
73,920
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1
6m
4.91
16,500
81,015
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2
6m
5.33
16,500
87,945
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4
6m
6.15
16,500
101,475
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.5
6m
6.56
16,500
108,240
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8
6m
7.75
16,500
127,875
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0
6m
8.52
16,500
140,580
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0
6m
6.84
16,500
112,860
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1
6m
7.5
16,500
123,750
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2
6m
8.15
16,500
134,475
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4
6m
9.45
16,500
155,925
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5
6m
10.09
16,500
166,485
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8
6m
11.98
16,500
197,670
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0
6m
13.23
16,500
218,295
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3
6m
15.06
16,500
248,490
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5
6m
16.25
16,500
268,125
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0
6m
5.43
16,500
89,595
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1
6m
5.94
16,500
98,010
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.2
6m
6.46
16,500
106,590
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4
6m
7.47
16,500
123,255
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.5
6m
7.97
16,500
131,505
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8
6m
9.44
16,500
155,760
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0
6m
10.4
16,500
171,600
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3
6m
11.8
16,500
194,700
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5
6m
12.72
16,500
209,880
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0
6m
8.25
16,500
136,125
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1
6m
9.05
16,500
149,325
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.2
6m
9.85
16,500
162,525
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4
6m
11.43
16,500
188,595
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5
6m
12.21
16,500
201,465
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8
6m
14.53
16,500
239,745
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0
6m
16.05
16,500
264,825
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3
6m
18.3
16,500
301,950
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5
6m
19.78
16,500
326,370
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8
6m
21.79
16,500
359,535
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0
6m
23.4
16,500
386,100
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8
6m
5.88
16,500
97,020
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0
6m
7.31
16,500
120,615
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1
6m
8.02
16,500
132,330
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2
6m
8.72
16,500
143,880
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4
6m
10.11
16,500
166,815
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5
6m
10.8
16,500
178,200
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8
6m
12.83
16,500
211,695
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0
6m
14.17
16,500
233,805
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3
6m
16.14
16,500
266,310
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5
6m
17.43
16,500
287,595
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8
6m
19.33
16,500
318,945
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0
6m
20.57
16,500
339,405
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1
6m
12.16
16,500
200,640
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2
6m
13.24
16,500
218,460
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4
6m
15.38
16,500
253,770
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5
6m
16.45
16,500
271,425
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8
6m
19.61
16,500
323,565
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0
6m
21.7
16,500
358,050
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3
6m
24.8
16,500
409,200
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5
6m
26.85
16,500
443,025
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8
6m
29.88
16,500
493,020
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0
6m
31.88
16,500
526,020
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2
6m
33.86
16,500
558,690
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4
6m
16.02
16,500
264,330
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5
6m
19.27
16,500
317,955
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8
6m
23.01
16,500
379,665
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0
6m
25.47
16,500
420,255
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3
6m
29.14
16,500
480,810
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5
6m
31.56
16,500
520,740
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8
6m
35.15
16,500
579,975
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0
6m
37.35
16,500
616,275
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2
6m
38.39
16,500
633,435
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1
6m
10.09
16,500
166,485
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2
6m
10.98
16,500
181,170
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4
6m
12.74
16,500
210,210
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5
6m
13.62
16,500
224,730
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8
6m
16.22
16,500
267,630
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0
6m
17.94
16,500
296,010
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3
6m
20.47
16,500
337,755
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5
6m
22.14
16,500
365,310
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8
6m
24.6
16,500
405,900
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0
6m
26.23
16,500
432,795
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2
6m
27.83
16,500
459,195
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4
6m
19.33
16,500
318,945
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5
6m
20.68
16,500
341,220
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8
6m
24.69
16,500
407,385
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0
6m
27.34
16,500
451,110
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3
6m
31.29
16,500
516,285
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5
6m
33.89
16,500
559,185
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8
6m
37.77
16,500
623,205
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0
6m
40.33
16,500
665,445
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2
6m
42.87
16,500
707,355
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1
6m
12.16
16,500
200,640
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2
6m
13.24
16,500
218,460
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4
6m
15.38
16,500
253,770
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5
6m
16.45
16,500
271,425
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8
6m
19.61
16,500
323,565
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0
6m
21.7
16,500
358,050
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3
6m
24.8
16,500
409,200
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5
6m
26.85
16,500
443,025
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8
6m
29.88
16,500
493,020
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0
6m
31.88
16,500
526,020
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2
6m
33.86
16,500
558,690
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5
6m
20.68
16,500
341,220
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8
6m
24.69
16,500
407,385
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0
6m
27.34
16,500
451,110
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3
6m
31.29
16,500
516,285
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5
6m
33.89
16,500
559,185
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8
6m
37.77
16,500
623,205
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0
6m
40.33
16,500
665,445
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2
6m
42.87
16,500
707,355
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.5
6m
24.93
16,500
411,345
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8
6m
29.79
16,500
491,535
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0
6m
33.01
16,500
544,665
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3
6m
37.8
16,500
623,700
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5
6m
40.98
16,500
676,170
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8
6m
45.7
16,500
754,050
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0
6m
48.83
16,500
805,695
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2
6m
51.94
16,500
857,010
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5
6m
56.58
16,500
933,570
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8
6m
61.17
16,500
1,009,305
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0
6m
64.21
16,500
1,059,465
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8
6m
29.79
16,500
491,535
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0
6m
33.01
16,500
544,665
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3
6m
37.8
16,500
623,700
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5
6m
40.98
16,500
676,170
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8
6m
45.7
16,500
754,050
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0
6m
48.83
16,500
805,695
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2
6m
51.94
16,500
857,010
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5
6m
56.58
16,500
933,570
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8
6m
61.17
16,500
1,009,305
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0
6m
64.21
16,500
1,059,465
Lưu ý rằng:
– Đơn giá thép hộp hôm nay luôn mang tính chất tham khảo, mức giá này có thể thay đổi tùy thuộc vào thời diểm và giá quốc tế, để có mức giá chính xác quý khách vui lòng liên hẹ ngay hotline của công ty để biết thêm.
– Đơn giá bán thép hộp trên đã bao gồm thuế VAT
– Độ lệch về dung sai trọng lượng, kích thước thép hộp và độ dày thép hộp, tôn, thép ống, xà gồ đều là +-5%, dung sai của thép hình +-10% được nhà máy cho phép.
Mua bán sắt hộp cũ thanh lý Việt Đức, báo giá sắt hộp mới nhất
Mua sắt hộp ở đâu tại tphcm tận nơi
Công ty Việt Đức đã 10 năm hoạt động trong nghề. Hiện chúng tôi nhận
Bạn có thể xem báo giá sắt hộp mới nhất ở trên chúng tôi đã cung cấp.
Bán sắt hộ hàng xài cho khách hàng: Những mặt hàng chúng tôi mua của công trình còn dư, chúng tôi không đem chúng đi tái chế mà để lại bán cho khách hàng, khách hàng sẽ rất vui khi nhận được sự quan tâm mua bán này. Vì khoản chênh lệch giữa giá mới và giá thanh lý phế liệu là khá lớn. Bạn hoàn toàn có thể gọi cho Việt Đức và yêu cầu báo giá sắt hộp thanh lý để tham khảo trước khi mua hàng.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU VIỆT ĐỨC Hotline: 097.15.19.789 (Mr. Phong) – 0944.566.123 (Mr. Nghĩa) Email: phelieuvietduc@gmail.com Website: https://phelieuvietduc.com/ Địa chỉ: 105/1 Đường M1, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, Tp. HCM
Le Viet Duc
Là Giám Đốc - người sáng lập nên công ty thu mua phế liệu Việt Đức, người đi tiên phong trong ngành thu mua phế liệu. Đã đồng hành cùng ngành phế liệu hơn 10 năm. Với quy mô thu mua trên Cả nước.