Khối lượng riêng, trọng lượng riêng của sắt, nhôm, inox, vàng, chì, kim loại..

khối lượng riêng
5/5 - (1 bình chọn)

Khối lượng riêng là gì?

Khối lượng riêng (tiếng Anh là: Density), còn được gọi là mật độ khối lượng của 1 vật, là một đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của 1 vật chất đó, là đại lượng đo bằng thương số giữa khối lượng (m) của một vật làm bằng các nguyên chất và thể tích (V) của 1 vật.

Trong hệ đo lường quốc tế, đơn vị khối lượng riêng có đơn vị là kilôgam trên mét khối (kg/m³). Một số đơn vị khác hay gặp là gam trên xentimét khối (g/cm³).

Đơn vị đo khối lượng riêng là gì?

Trong hệ số đo lường quốc tế, khối lượng riêng sẽ có đơn vị là kilôgam trên 1 mét khối (kg/m³). Một số đơn vị khác như là gam/ xentimét khối (g/cm³). Khi biết được tổng số lượng của 1 vật, ta sẽ biết vật đó được cấu tạo bằng chất gì bằng cách đối chiếu với bảng khối lượng riêng của các chất đã được tính toán từ trước.

Khối lượng riêng là gì

Công thức tính khối lượng riêng

– Công thức tính Khối lượng riêng của một chất trong vật được xác định bằn: khối lượng của một thể tích vô cùng nhỏ nằm tại vị trí chính xác đó và chia cho thể tích vô cùng nhỏ này.
– Đơn vị đo của khối lượng riêng là kilogam/ mét khối (kg/m3) ( tính theo hệ đo lường chuẩn của quốc tế ). Ngoài ra còn có đơn vị là: gam/centinmet khối ( g/cm3 ).
– Người ta thường tính khối lượng riêng của một vật nhằm xác định tất cả các chất cấu tạo nên vật đó, bằng cách đối chiếu các kết quả của các chất đã được tính trước đó với bảng khối lượng riêng.
– Công thức tính khối lượng riêng là được tính bằng: thể tích – V – của vật chất và khối lượng – m – của vật làm bằng chất đó (ở dạng nguyên chất). Hoặc có thể tính bằng công thức sau:

công thức tính khối lượng riêng
công thức tính khối lượng riêng

D = m/V

Trong đó: D là khối lượng riêng (kg/cm3)

:m là khối lượng của vật (kg)

:V là thể tích (m3)

Bảng khối lượng riêng của chất rắn

STTChất rắnKhối lượng riêng
1Chì11300
2Sắt7800
3Nhôm2700
4Gạo1200
5Đá2600
6Gỗ tốt800
7Sứ2300

 

>>> xem thêm dịch vụ thu mua phế liệu đồng nai giá cao tận nơi

Bảng khối lượng riêng của chất lỏng

STTChất lỏngKhối lượng riêng
1Thủy ngân13600
2Nước1000
3Xăng700
4Dầu ăn800
5Dầu hỏa800
6Rượu790
7Li – e600

Bộ dụng cụ đo khối lượng riêng

Thường là bộ dụng cụ đo khối lượng được sử dụng để đo mật độ thể tích (Khối lượng riêng g / ml) và (ml / g) của bột.
Dụng cụ này kiểm tra được làm bởi màn, bộ lọc và cốc nhận.
Được sử dụng để đo mật độ thể tích (Khối lượng riêng g / ml) và (ml / g) của bột.

bộ dụng cụ đo khối lượng riêng
Bộ dụng cụ đo khối lượng riêng điển hình

Hôm nay chúng ta cùng công ty mua Phế liệu Việt Đức tìm hiểu khối lượng riêng của tất cả các vật, chất tồn tại trong tự nhiên nhé

Khối lượng riêng của thép ( thép hình, thép tròn, thép tấm, thép hộp)

Khối lượng riêng của thép chính xác là 7.850 Kg/m3 .
Theo nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 317:1969 về tỷ trọng của nước ở nhiệt độ từ 0 – 100 độ C do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành thì ta có bảng khối lượng riêng của nước từ 0 – 100 độ C ở điều kiện áp suất khí trời là 76mmHg.

Xem thêm: thu mua sắt thép phế liệu

Khối lượng riêng của không khí, trọng lượng riêng của nó

Ở nhiệt độ 288.15K, người ta đã đo được và khẳng định rằng khối lượng riêng của không khí là 1.225kg/m3.

Khối lượng riêng của nước

Khối lượng riêng của nước khoảng 997 kg/m³ , chính xác phụ thuộc vào khoảng nhiệt độ đang có.
Ví dụ:
Ở 00C, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³
Ở 200C, khối lượng riêng của nước là 998 kg/m³
Ở 400C, khối lượng riêng của nước là 992 kg/m³
Ở 600C, khối lượng riêng của nước là 983 kg/m³
Ở 800C, khối lượng riêng của nước là 972 kg/m³
Ở 1000C, khối lượng riêng của nước là 958 kg/m³
Ở 1200C, khối lượng riêng của nước là 943 kg/m³

khối lượng riêng
khối lượng riêng
bảng tra khối lượng riêng của nước theo nhiệt độ
bảng tra khối lượng riêng của nước theo nhiệt độ

Khối lượng riêng của mật ong

Mật ong có khối lượng riêng khoảng 1,36 kg/ lít.

Khối lượng riêng của sắt

Khối lượng riêng của sắt  là 7.800 Kg/m3. Công thức này cũng được áp dụng để tính khối lượng riêng của tôn.

bảng khối lượng riêng của thép
bảng khối lượng riêng của thép

Khối lượng riêng của gỗ

Khối lượng riêng của gỗ còn phụ thuộc vào kích thước gỗ nữa. Bạn không thể biết chính xác mà cần tính theo công thức sau:

Trọng lượng riêng của gỗ
Khối lượng riêng của gỗ

Khối lượng riêng của đồng

Khối lượng riêng của đồng là 8900 kg/m

Xem thêm: thu mua phế liệu đồng

Khối lượng riêng của chì

Khối lượng riêng của chì là 11300 kg/m

Xem thêm: thu mua chì phế liệu

Khối lượng riêng của nhôm

Khối lượng riêng của nhôm là 2601 – 2701 kg/m

Xem thêm: thu mua phế liệu nhôm

Khối lượng riêng của inox

Khối lượng riêng của inox 309S/310S/316(L)/347 là 7980 kg/m
Khối lượng riêng của inox 201 /202/301/302/303/304(L)/305/321 là 7930 kg/m
Khối lượng riêng của inox 405/410/420 là 7750 kg/m
Khối lượng riêng của inox 409/430/434 là 7750 kg/m

Xem thêm: thu mua phế liệu inox

Khối lượng riêng của vàng

Khối lượng riêng của vàng là 19301 kg/m

Khối lượng riêng của bạc

Khối lượng riêng của bạc là 10,5 g/m

Xem thêm: thu mua bạc phế liệu

Khối lượng riêng của kẽm

Khối lượng riêng của kẽm là 6999 kg/m³

khối lượng riêng của các chất
khối lượng riêng của các chất

Khối lượng riêng của bê tông

Khối lượng riêng của bê tông gạch vỡ là 1,60 tấn/m
Khối lượng riêng của bê tông bọt để xây dựng là 0,90 tấn/m
Khối lượng riêng của bê tông thạch cao với xỉ lò cao là 1,30 tấn/m
Khối lượng riêng của bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối là 1,00 tấn/m
Khối lượng riêng của bê tông không có cốt thép là 2,20 tấn/m
Khối lượng riêng của bê tông cốt thép là 2,50 tấn/m
Khối lượng riêng của bê tông bọt để ngăn cách là 0,40 tấn/m

Khối lượng riêng của xăng

Khối lượng riêng của xăng là 700 kg/m

Khối lượng riêng của dầu hỏa

Khối lượng riêng của dầu hỏa là 800 kg/m

Khối lượng riêng của rượu

Khối lượng riêng của rượu là 790 kg/m
Bạn có thể xem nhiều thông tin hữu ích về công ty thu mua phế liệu tại đây hoặc nhiều hơn tại mục người bán hàng sáng suốt.

Trọng lượng riêng là gì?

Trọng lượng nặng nhẹ của 1 khối vật chất nào đó sẽ được gọi là trọng lượng riêng của vật đó. Dưới đây là bẳng trọng lượng riêng của 1 số chất

Trọng lượng riêng của các chất

STTChấtTrọng lượng riêng (N / m3)
1Vàng193000
2Chì113000
3Bạc105000
4Đồng89000
5Sắt, thép78000
6Thiếc71000
7Nhôm27000
8thủy tinh25000
9Thủy ngân136000
10Nước biển10300
11Nước nguyên chất10000
12Rượu, dầu hỏa8000
13Không khí ( độ C)1290
14Khí Hidro0,9

Công thức tính trọng lượng riêng

Từ công thức dưới đây, chúng ta có thể dễ dàng tính công thức tính trọng lượng riêng như sau:

d = P / V

Trong đó thì:

d: Trọng lượng riêng, đơn vị N/m3 ( niu tơn / mét)

P: Trọng lượng, đơn vị (Niutơn)

V: Thể tích, đơn vị m3 (mét khối)

Các loại trọng lượng riêng của từng loại kim loại sẽ khác nhau. Ví dụ như

Trọng lượng riêng của nước (đơn vị tính là N/m3): 10.000, sắt thép: 78.000; vàng: 193.000; bạc: 105.000; đồng: 89.000; thiếc: 71.000; nhôm: 27.000; chì: 113.000; thủy tinh: 25.000 ; thủy ngân: 136.000; nước biển: 10.300; rượu và dầu hỏa: 8.000; không khí: 1.290; khí hidro: 0.9;

Trọng lượng riêng của thép là 7.850 Kg/m3

Trọng lượng riêng của thép hôm nay được công ty  thu mua phế liệu sắt của chúng tôi giới thiệu tới các bạn như sau: bảng tra thép hộp, thép tròn, thép cừ, thép hình và các loại sắt thép khác nhau được chúng tôi tổng hợp sau đây nhằm mang lại thông tin chính xác cho bạn đọc về trọng lượng, kích thước của sắt thép một cách chính xác nhất.

Thép là nguyên vật liệu chính được sử dụng rất nhiều trong ngành xây dựng dân dụng và xây dựng công nghiệp như:  thép hình,thép tròn, xà gồ, thép hộp, thép U, V,  I, H, … Hiểu rõ các khối lượng riêng của thép và các loại thép tròn cũng như thép hình giúp kỹ sư, nhà đầu tư và chủ đầu tư định lượng được chính xác khối lượng hàng hóa tránh gặp phải các trường hợp bị nhầm lẫn, sai lệch. Từ đó giảm thiểu rũi ro trong dự toán thầu.

Các nhà cung cấp mái che di động cũng dựa vào công thức tính trọng lượng của vật để tính toán, sử dụng và giảm thiểu chi phí mái xếp cũng như khung che.

Công thức tính trọng lượng của thép

Công thức tính Trọng lượng ( KG ) sẽ  = 7.850 x Chiều dài L x Diện tích mặt cắt ngang ( 1 )

Trong đó chi tiết:

  • L: là chiều dài của cây thép ( mét )
  • 7.850: là trọng lượng riêng của thép ( Kg/m3 )
  • (1) là Diện tích mặt cắt ngang còn tùy thuộc vào hình dáng và chiều dày của cây thép đó ( m2 )

Trọng lượng riêng của sắt là 7,874 g/cm³

trọng lượng riêng của nước là 997 kg/m³

trọng lượng riêng của dầu là 8.000 Kg/m3

trọng lượng riêng của đồng là 8,96 g/cm³

trọng lượng riêng của xăng là 7000N/m³

trọng lượng riêng của rượu là 789 kg/m³

trọng lượng riêng của nhôm là 2,7 g/cm³

Ngoài ra bạn có thể xem trọng lượng riêng của vàng, không khí, bạc, chất lỏng, gỗ… và nhiều loại khác tại phelieuvietduc.com

Trọng lượng riêng 1 số loại vật liệu xây dựng thường gặp

STTTên loại vật liệu, sản phẩmTrọng lượng riêng (T/m³)
1Thép7,85 T / m³
2Inox 304, Inox 2017,93 T / m³
3Nhôm2,7 T / m³
4Nước1 T / m³
5Cát nhỏ ( cát đen )1,20 T / m³
6Cát vừa ( cát vàng )1,40 T / m³
7Sỏi các loại1,56 T / m³
8Đá đặc nguyên khai2,75 T / m³
9Đá dăm 0,5 – 2cm1,60 T / m³
10Đá dăm 3 – 8cm1,55 T / m³
11Đá hộc 15cm1,50 T / m³
12Gạch vụn1,35 T / m³
13Xỉ than các loại0,75 T / m³
14Đất thịt1,40 T / m³
15Vữa vôi1,75 T / m³
16Vữa tam hợp1,80 T / m³
17Vữa bê tông2,35 T / m³
18Bê tông gạch vỡ1,60 T / m³
19Khối xây gạch đặc1,80 T / m³
20Khối xây gạch có lỗ1,50 T / m³
21Khối xây đá hộc2,40 T / m³
22Bê tông không có cốt thép2,20 T / m³
23Bê tông cốt thép2,50 T / m³
24Bê tông bọt để ngăn cách0,40 T / m³
25Bê tông bọt để xây dựng0,90 T / m³
26Bê tông thạch cao với xỉ lò cao1,30 T / m³
27Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối1,00 T / m³
28Bê tông rất nặng với gang dập3,70 T / m³
29Bê tông nhẹ với xỉ hạt1,15 T / m³
30Bê tông nhẹ với keramzit1,20 T / m³
31Gạch chỉ các loại2,300 kg / viên
32Gạch lá nem 20x20x1,5 cm1,000 kg / viên
33Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm1,100 kg / viên
34Gạch lá dừa 15,8×15,8×3,5 cm1,600 kg / viên
35Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm7,600 kg / viên
36Gạch thẻ 5x10x20 cm1,60 kg / viên
37Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm1,600 kg / viên
38Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm1,450 kg / viên
39Gạch hourdis các loại4,400 kg / viên
40Gạch trang trí 20x20x6 cm2,150 kg / viên
41Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm0,750 kg / viên
42Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm0,700 kg / viên
43Gạch men sứ 10x10x0,6 cm0,160 kg / viên
44Gạch men sứ 15x15x0,5 cm0,250 kg /viên
45Gạch lát granitô56,00 kg / viên
46Ngói móc1,200 kg / viên
47Ngói máy 13 viên/m23,200 kg / viên
48Ngói máy 15 viên/m23,000 kg / viên
49Ngói máy 22 viên/m22,100 kg / viên
50Ngói bò dài 33 cm1,900 kg / viên
51Ngói bò dài 39 cm2,400 kg / viên
52Ngói bò dài 45 cm2,600 kg / viên
53Ngói vẩy cá0,960 kg / viên
54Tôn sóng dày 0,45mm4,500 kg / m2
55Ván gỗ dán0,650 T / m³
56Vôi nhuyễn ở thể đặc1,350 T / m³
57Carton0,500 T / m³
58Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III1,000 T / m³
59Gỗ xẻ nhóm IV0,910 T / m³
60Gỗ xẻ nhóm VII0,670 T / m³
61Gỗ xẻ nhóm VIII0,550 T / m³
62Tường 10 gạch thẻ200 kg/m2
63Tường 10 gạch ống180 kg/m2
64Tường 20 gạch thẻ400 kg/m2
65Tường 20 gạch ống330 kg/m2
66Mái ngói đỏ xà gồ gỗ60 kg/m2
67Mái tôn xà gồ gỗ15 kg/m2
68Mái tôn xà gồ thép20 kg/m2
69Trần ván ép dầm gỗ30 kg/m2
70Trần gỗ dán dầm gỗ20 kg/m2
71Trần lưới sắt đắp vữa90 kg/m2
72Cửa kính khung gỗ25 kg/m2
73Cửa kính khung thép40 kg/m2
74Cửa ván gỗ ( panô )30 kg/m2
75Cửa thép khung thép45 kg/m2
76Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ40 kg/m2
77Tấm sàn cemboard 16-18mm2,750 T / m³

Bảng trên được tính Theo tiêu chuẩn xây dựng TCVN 2737 – 2006

Thông tin cung cấp bởi

CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU VIỆT ĐỨC
Hotline: 097.15.19.789 (Mr. Phong) – 0944.566.123 (Mr. Nghĩa)
Email: phelieuvietduc@gmail.com
Website: phelieuvietduc.com
Địa chỉ: 105/1 Đường M1, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, Tp. HCM

 

error: Đội ngũ của chúng tôi làm việc liên tục để chống tình trạng sao chép hình ảnh và ăn cắp nội dung. Mong bạn tôn trọng!
097.15.19.789